4*- Ất Mùi diễn nghĩa-
2015- “乙未演義”
2015- “乙未演義”
----------------------------------------------*(PVH)
1-thiên tượng
Cảm trời cảm đất- đại ân, "sinh sinh chi vị- bất thần" thửa nên
Càn- Khôn, hề, phép
tiên thiên, gái trai trung trẻ, hề,
tìm đến nhau
Bằng vai- bằng ý- bằng đầu, Hàm- Hằng quái dịch trước sau lẽ
thường...
Ấy thời bá đạo đồ vương, thị thời ma quỷ đảo lường sát hung
quần sinh hề, "nhất anh
hùng, cứu dân độ thế trừ hung diệt tà(sấm)!"
Đông tây lâm cuộc chiến qua, bắc nam phân vị dạ xoa- mặt người
lửa lò bát quái bùng sôi, thư hiên sấm nổ chân trời gió gieo
nước non khí bĩ lộn lèo, sáng trưa tối hẳm xế chiều thái
hanh
2-nhân sự
Thiên
uy vỗ bước đạp thành, dân cơ trống trận quân hành thét vang
tả
xung hữu đột đầy tràn, một- hai nối tiếp dê đàn hặc nhau
ba-
tư sứt trán mẻ đầu, sáu- năm mù mịt trước sau khó lường
trời
đen đất kịt tẩu bôn, thủy thanh hỏa cách mở đường kết giao
bạo
người nhộn nhạo thấp cao, đó đây hừng hực hết vào lại ra
đạn
bom bảy- tám chói lòa, lưng chừng khói bụi phủ xa gầm trời
chín
mười thắng bại tả tơi, cuối năm chưa thể ngoai nguôi tấc lòng
3-thiên tặc
mịt mù bão lửa, mưa giông, bắc tây nước cuộn, nam- đông lửa gào
núi sâu nham thạch phun trào, khơi xa dậy sóng cao cao tầng
tầng
mưa dầm đất lở vân vân, côn trùng sâu bọ tới tuần lộ thiên
bầu trời trùng trục tối đen, nóng ran châu tước mọi miền thế
gian
thiên ôn dịch khí giăng tràn, hạo nhiên bĩ địa lăng loàn đột
nhiên
lôi phong cách vận khôn kiền, hồng sa giáng hạ mạch duyên nảy
mầm
người đi bằn bặt hơi tăm, một- hai- mai- mốt khai tân lập thành.
***
Phạm
Vũ Hội-19-2-2014(20/1Giáp Ngọ/tiết Đại
hàn)
-----------------------------------------
“.*.”-lẫy từ Sấm Trạng Trình.
-Chiêm lịch 2015- Ât Mùi
Stt
|
Ngày háng
Dương lịch
|
Biến cố
Binh cách
|
Biến cố
Ngũ tặc
|
Phương vị
(+ -/2ngày)
|
1
|
22-2
14-3*
18-3
|
Căng thẳng
Bùng nổ
...
|
dịch bệnh
mưa ẩm
|
bắc- tây bắc
nam- đông nam
|
2
|
12-4
30-4*
20-5
|
Căng thẳng
xung đột
|
động đất
lốc...nóng
|
đông
đông nam
|
3
|
31-5
17-6*
29-7
|
binh cách
Chiến sự
|
bão lụt
nóng hạn
|
nam...
tây nam
|
4
|
10-8
6-9*
4-10
|
binh lửa
chiến sự
|
bệnh
Mưa lũ….
|
tây bắc
đông nam.
|
5
|
20-10
17-11*
14-12
|
Chiến sự
hội họp- bế tắc
|
lũ lụt sụt lở
động đất sóng thần
.............
|
Đông bắc
tây nam
|
6
|
25-12
15-1-1916*
2-2-1916
|
chiến sự
-----------
|
động đất
dịch bệnh-----
|
tây - bắc
tây nam
|
PVH-(19-2-2014DL;20/1Giáp Ngọ/tiết
Đại hàn)
****
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét